Ngô Xương Văn
| Ngô Xương Văn 吳昌文 | |||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| King of Jinghai | |||||||||
| Grand Prince of Tĩnh Hải quân | |||||||||
| Reign | 950–965 | ||||||||
| Predecessor | Dương Tam Kha | ||||||||
| Successor | Ngô Xương Xí (warlord) | ||||||||
| Co-king | Ngô Xương Ngập (Thiên Sách Vương, 950–954) | ||||||||
| Born | 935 | ||||||||
| Died | 965 | ||||||||
| |||||||||
| Dynasty | Ngô | ||||||||
| Father | Ngô Quyền | ||||||||
| Mother | Dương Quốc mẫu | ||||||||
Ngô Xương Văn (chữ Hán: 吳昌文, 935–965), formally King of Nam Tấn (南晉王), was a king of the Vietnamese Ngô dynasty. He was the second son of Ngô Quyền, the dynastic founder.